ZVF11-M Mini Type Frequency Inverter

 

Đặc điểm của biến tần ZVF11-M SeriesTài liệu ZVF11-M và ZVF200-M-CHZIRI
1. Áp dụng bộ vi xử lý DSP của công ty TI ở Mỹ và mô-đun thông minh IPM
2. Điều khiển SAPWM vector điện áp không gian, đầu ra ít sóng hài, tiếng ồn thấp.
3. Hiệu quả rất tốt khi dừng khả năng hãm DC từ 0% -100%
4. Bốn loại thời gian tăng / giảm tốc có thể cài đặt tùy ý thời gian từ 0,1 giây đến 999,9 giây
5. Sáu thiết bị đầu cuối đa chức năng có thể thiết lập tùy ý của 24 loại mục đích.
6. Chạy PLC có thể cài đặt tần số và thời gian chạy giai đoạn 16.
7. Tích hợp PID và chức năng tìm kiếm tốc độ trên bộ mã hóa xung
8. Kiểm soát giao tiếp RS485 thông qua giao thức truyền thông MODBUS phổ biến
9. Kích thước ngoại hình với thiết kế bàn phím phụ + đơn giản.

Sửa chữa biến tần Chziri ZVF11-M:

  • Không lên nguồn, mất nguồn điều khiển, không lên màn hình.
  • Cháy nổ công suất IGBT, cháy nổ diot chỉnh lưu, chập nguồn.
  • Lỗi ngắn mạch, thấp áp, cao áp, không có điện áp đầu ra.
  • Quá dòng, quá áp, quá tải, quá nhiệt, báo lỗi chạm đất, báo sai dòng
  • Lỗi cầu chì, board mạch, chạy một lúc rồi dừng, không có điện đầu ra.
  • Không cài đặt được, đấu nhầm nguồn nổ, cháy động cơ motor.

Các thông số cài đặt cơ bản:

Lệnh chạy: P01 =0 Chạy bằng phím RUN STOP trên bàn phím, = 1 lệnh chạy bằng công tắc ngoài theo sơ đồ trong tài liệu.

Chỉnh tốc độ: P00 =0 Điều chỉnh tần số trên mặt biến tần, = 1 bằng biến trở lắp thêm theo sơ đồ

Thời gian tăng tốc và giảm tốc P10 và P11

Ứng dụng: Biến tần băng tải, biến tần máy nghiền, biến tần máy nén khí, biến tần máy sợi, biến tần máy đùn nhựa, Biến tần máy tạo hạt, Biến tần quạt gió, biến tần giá rẻ, Biến tần máy in, Biến tần cầu trục, Biến tần nâng hạ, Biến tần bơm nước, Biến tần máy thổi túi, Biến tần máy cắt bao bì, Biến tần máy dệt. Biến tần máy đóng gói, Biến tần máy chiết rót, Biến tần máy ly tâm.

Địa điểm: Chúng tôi nhận khảo sát, kiểm tra, đo đạc, mang về sửa chữa biến tần các tỉnh: Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Hoà Bình, Lai Châu, Sơn La, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh;  Tỉnh Bắc Ninh, Hà Nam, Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình, Vĩnh Phúc, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh.

Sơ đồ:

 

Model

Maximum Applicable Motor (KW)

Rated Current (A)

Mini Circuit Diameter(mm)

Circuit Breaker (A)

Contactor (A)

ZVF11-M/S0004S2

0.4

2.5

2.5

10

10

ZVF11-M/S0007S2

0.75

5.0

2.5

10

10

ZVF11-M/S0015S2

1.5

7

4.0

16

16

ZVF11-M/S0022S2

2.2

10

4.0

20

25

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0948.956.835Chat Zalo