CP1L-L14DT-D

CP1L-L14DT-D 

PLC 8 DC Input – 6 Transistor NPN Output, nguồn 24 VDC

  • Nguồn cấp: 24 VDC
  • Ngõ vào/ra: 8-DC input / 6- Output Transistor NPN
  • Số lượng mô đun mở rộng có thế kết nối: Không hỗ trợ
  • Bộ nhớ backup: Bộ nhớ flash: chương trình của người dung, các tham số ( như PLC Setup), phần dữ liệu chú thích, và  toàn bộ vùng nhớ DM có thể được lưu vào bộ nhớ flash như là các giá trị ban đầu. Pin: dùng để duy trì bộ đếm( counter values), vùng nhớ dữ liệu (DM area), vùng nhớ lưu giữ (Holding area)
  • Số lương tối đa I/O : 14
  • Bộ nhớ chương trình: 5Ksteps (EEPROM)
  • Vùng nhớ dữ liệu DM: 10Kwords
  • Số lượng timers / counters: 4096 timers; 4096 counters
  • Đầu vào ngắt: 4 đầu vào ( thời gian đáp ứng 0.3ms)
  • Đầu vào ngắt chế độ đếm: 4 đầu vào ( tần số đáp ứng 5kHz tối đa), 16 bit đếm tiến\lùi
  • Đầu vào đáp ứng nhanh: 4 đầu vào ( độ rộng xung tối thiểu 50µs)
  • Ngắt lập lịch: 1
  • Đếm tốc độ cao: 4 bộ đếm, 2 trục ( 24 VDC) 4 đầu vào: Lệch pha (4x) 50kHz hoặc đơn pha 100kHz
  • Đầu ra xung: 2 đầu ra 1Hz đến 100kHz, Đầu ra PWM 2 đầu ra 0.1 đến 6553.3 Hz hay 1 đến 32,800 Hz. Hệ số tỉ lệ: 0% đến 100%
  • Đầu vào tương tự:  1 ( độ phân giải 1/256, dải đầu vào : 0 đến 10VDC)
  • Độ dài mã lệnh: 1 tới 7 bước trên một lệnh
  • Số mã lệnh: khoảng 500 (mã chức năng: 3 con số)
  • Thời gian thi hành lệnh: lệnh cơ bản: 0.55µs. Lệnh đặc biệt: 4.1µs Thời gian xử lý chung 0.4ms
  • Tuổi thọ của pin 5 năm ở nhiệt độ 25 độ C
  • Trang bị sẵn cổng USB 2.0 kết nối máy tính
  • Có thể mở rộng thêm cổng truyền thông RS232C hoặc RS422/RS485
  • Giao thức truyền thông: Host Link; 1:N NT Link; No-protocol mode; Serial PLC Link Slave, Serial PLC Link Master; Modbus-RTU Easy Master
  • Trang bị đồng hồ thực (clock)
  • Tiêu chuẩn: EC, EMC (zone B), JIS

Catalog tiếng việt PLC CP1L

Catalong tiếng anh CP1L

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0948.956.835Chat Zalo