Bộ điều khiển động cơ AC bien tan Unidrive M200- Tích hợp máy móc linh hoạt bằng truyền thông

0.25-22kW (0.33-30 HP)

100V / 200V / 400V / 575V

Unidrive M200

Catalog tiếng việt UNIDRIVE-M200-M3001

Hướng dẫn cài đặt tiếng anh Unidrive_M200

·       M200 thêm vào khả năng kết nối mạng hữu hiệu, mở rộng đầu vào và ra ( I/O) và cải thiện tính năng điều khiển động cơ.

·       Dễ dàng nâng cấp cho người sử dụng Commander SK.

M200 cung cấp tích hợp ứng dụng và truyền thông quan trọng nhờ vào sự lựa chọn thêm RS485 cùng với các mô đun tích hợp hệ thống (SI) cho phần đầu vào và ra (I/O) và rất nhiều mạng truyền thông tiêu chuẩn công nghiệp. Nâng cao thời gian vận hành và hiệu năng của máy với phần giám sát điều khiển từ xa và khả năng chẩn đoán.

Nâng cao hiệu suất vận hành và sự linh hoạt của hệ thống

 ·       Giảm thời gian ngừng máy nhờ vào kết nối truyền thông dành cho chấn đoán từ xa.

·       Ứng dụng linh hoạt nhờ vào cấu hình các cổng đầu vào / ra (I/O).

·       Nâng cao tích hợp hệ thống nhờ vào sự lựa chọn gắn thêm mô đun tích hợp hệ thống (SI) cho truyền thông Ethernet, mạng truyền thông trường và thêm các cổng đầu vào/ ra (I/O).

 Cải thiện điều khiển động cơ

 ·       Nâng cao và cải tiến đáng kể tính năng điều khiển nhờ vào thuật toán vector RFC-A của chúng tôi, sử dụng điều khiển vòng kín dòng.

 Các ứng dụng tiêu biểu

 ·       Điều khiển tốc độ cho băng tải, quạt, bơm chân không kiểu piston và các máy trộn, với các chức năng của chúng được điều khiển từ xa thông qua truyền thông mạng và kết nối Ethernet.

Các thông số chính

  • Công suất định mức tải nặng : 0.25-22kW (0.33-30 hp)
  • Nguồn cấp :
  • Size 1 đến size 4:  điện áp 110V, 1 pha.
  • Size 1 đến size 4:  điện áp 230V và 400V , 1 hay 3 pha.
  • Từ size 5 trở lên : 3 pha

Các thông số kỹ thuật cơ bản

Bàn phím :

  • M200 : Bàn phím đèn LED cố định.
  • M201 : Bàn phím đèn LED cố định với biến trở chỉnh tốc độ.

Số khe cắm cho phần tùy chọn :

  • 1 ( từ size 2 trở lên).

Sao chép thông số:

  • Máy tính
  • Thẻ SD
ĐIỆN ÁP ĐỊNH MỨC
100 V (100 V – 120 V ± 10%)
200 V (200 V – 240 V ± 10%)
400 V (380 V – 480 V ± 10%)
575 V (500 V – 575 V ± 10%)
690 V (500 V – 690 V ± 10%)
CHẾ ĐỘ ĐIỀU KHIỂN
Điều khiển dạng V/F hay vector vòng hở cho động cơ cảm ứng
Điều khiển từ thông roto vòng hở cho động cơ cảm ứng (RFC-A)
Điều khiển vòng hở cho động cơ nam châm vĩnh cửu (RFC-S)
Điều khiển từ thông roto vòng kín cho động cơ cảm ứng (RFC-A)
Điều khiển vòng kín cho động cơ nam châm vĩnh cửu (RFC-S)
Đầu vào chủ động (AFE), bộ chuyển đổi chất lượng nguồn- hãm tái sinh
KÍCH CỠ
KÍCH THƯỚC
mm in
1 139 x 75 x 130 5.5 x 3.0 x 5.1
2 180 x 75 x 150 7.1 x 3.0 x 5.9
3 200 x 90 x 160 7.9 x 3.5 x 6.3
4 245 x 115 x 175 9.7 x 4.5 x 6.9
5 379 x 141 x 200 14.9 x 5.6 x 7.9
6 379 x 210 x 227 14.9 x 8.3 x 8.9